Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1934 Kết quảVị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Điển | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 2 | 4.00 | 4 |
2 | Litva | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0.00 | 0 |
3 | Estonia | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 6 | 0.33 | 0 |
Thụy Điển | 6–2 | Estonia |
---|---|---|
Kroon 7' L. Bunke 10' Ericsson 13', 70' T. Bunke 43' Andersson 79' (pen) | Chi tiết | Kass 47' Kuremaa 61' |
Estonia v Litva không diễn ra vì không có đội nào có thể vượt qua vòng loại với một chiến thắng.[3]
Thụy Điển vượt qua vòng loại.
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 1 | 11.0 | 4 |
2 | Bồ Đào Nha | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 11 | 0.09 | 0 |
Tây Ban Nha | 9–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
González 3' Lángara 13', 14' (ph.đ.), 46', 71', 85' Regueiro 65', 70' Ventolrà 68' | Chi tiết |
Bồ Đào Nha | 1–2 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Silva 10' | Chi tiết | Lángara 12', 25' |
Tổng tỉ số là 11-1; Tây Ban Nha vượt qua vòng loại.
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 4.00 | 2 |
2 | Hy Lạp | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0.00 | 0 |
Ý vượt qua vòng loại, vì Hy Lạp từ chối chơi trận đấu thứ hai.[1][2]
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hungary | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 2 | 4.00 | 4 |
2 | Áo | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6.00 | 2 |
3 | Bulgaria | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 14 | 0.21 | 0 |
Bulgaria | 1–4 | Hungary |
---|---|---|
Baikushev 27' | Chi tiết | Sárosi 29' Szabó 61' (ph.đ.) Toldi 88' Markos 89' |
Áo | 6–1 | Bulgaria |
---|---|---|
Horvath 19', 22', 33' Zischek 59' Viertl 62' Sindelar 67' | Chi tiết | Lozanov 66' |
Bulgaria rút lui, và các trận đấu còn lại không diễn ra vì Hungary và Áo đã được đảm bảo hai vị trí hàng đầu.[1]
Hungary và Áo vượt qua vòng loại.
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiệp Khắc | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.00 | 2 |
2 | Ba Lan | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0.5 | 0 |
Ba Lan không thể đến Prague chơi trận đấu thứ hai vì chính phủ Ba Lan từ chối cấp thị thực cho đội vì lý do chính trị. Vì thế, Tiệp Khắc vượt qua vòng loại.[4]
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | România | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | 2.00 | 3 |
2 | Thụy Sĩ | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 4 | 2.00 | 2 |
3 | Nam Tư | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 4 | 0.75 | 1 |
Thụy Sĩ | 2–2[lower-alpha 2] | România |
---|---|---|
Hufschmid 75' Hochstrasser 80' (ph.đ.) | Chi tiết | Sepi 18' Dobay 67' |
România và Thụy Sĩ vượt qua vòng loại.
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 4 | 2.25 | 4 |
2 | Bỉ | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | 8 | 0.75 | 1 |
3 | Nhà nước Tự do Ireland | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | 9 | 0.67 | 1 |
Nhà nước Tự do Ireland | 4–4 | Bỉ |
---|---|---|
Moore 27', 48', 56', 75' | Chi tiết | Capelle 15' S. Vanden Eynde 30' F. Vanden Eynde 47', 60' |
Hà Lan | 5–2 | Nhà nước Tự do Ireland |
---|---|---|
Smit 41', 85' Bakhuys 67', 78' Vente 83' | Chi tiết | Squires 44' Moore 57' |
Bỉ | 2–4 | Hà Lan |
---|---|---|
Grimmonprez 51' Voorhoof 71' | Chi tiết | Smit 60' Bakhuys 62', 84' Vente 64' |
Hà Lan và Bỉ vượt qua vòng loại (Bỉ hơn Nhà nước Tự do Ireland vì hiệu số bàn thắng thua).[1]
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 1 | 1 | 0 | 0 | 9 | 1 | 9.00 | 2 |
2 | Pháp | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6.00 | 2 |
3 | Luxembourg | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 15 | 0.13 | 0 |
Luxembourg | 1–9 | Đức |
---|---|---|
Mengel 27' | Chi tiết | Rasselnberg 2', 35', 57', 89' Wigold 12' Albrecht 24' Hohmann 30', 52', 53' |
Luxembourg | 1–6 | Pháp |
---|---|---|
Speicher 47' | Chi tiết | Aston 3' Nicolas 26', 67', 85', 89' (ph.đ.) Liberati 80' |
Đức v Pháp không diễn ra vì hai đội đã đảm bảo được hai vị trí hàng đầu.[3]
Đức và Pháp vượt qua vòng loại.
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | ||||||||
2 | Peru | Rút lui |
Peru rút lui, vì vậy Brasil vượt qua vòng loại.[1]
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | ||||||||
2 | Chile | Rút lui |
Chile rút lui, vì vậy Argentina vượt qua vòng loại.[1]
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cuba | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 | 5.00 | 5 |
2 | Haiti | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | 0.20 | 1 |
Haiti | 0–6 | Cuba |
---|---|---|
Chi tiết | H. Socorro 5' López 18', 86' F. Socorro 37' Ferrer 62' Soto 78' |
Tổng tỉ số là 10-2; Cuba lọt vào Vòng 2.
Vị trí | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | TL | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | México | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 3 | 4.00 | 6 |
2 | Cuba | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 | 0.25 | 0 |
Tổng tỉ số là 12-3; México lọt vào Vòng cuối.
Thực đơn
Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1934 Kết quảLiên quan
Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Vòng tuần hoàn nước Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 khu vực châu ÁTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vòng_loại_Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1934 http://tdifh.blogspot.com/2015/10/29-october-1933-... http://m.fifa.com/worldcup/preliminaries/asia/team... http://blogs.reuters.com/soccer/2008/10/24/a-long-... http://www.rsssf.com/tables/34q.html http://www.rsssf.com/tables/34qual.html https://thesefootballtimes.co/2016/07/27/when-the-... https://www.11v11.com/competitions/fifa-world-cup/... https://www.11v11.com/matches/cuba-v-mexico-04-mar... https://www.11v11.com/matches/cuba-v-mexico-18-mar... https://www.11v11.com/matches/egypt-v-palestine-16...